Có 1 kết quả:
hước
giản thể
Từ điển phổ thông
nói đùa, đùa cợt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 謔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đùa, ghẹo, nói đùa, nói bỡn, giỡn hớt;
② Chế nhạo, giễu cợt.
② Chế nhạo, giễu cợt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 謔