Có 1 kết quả:
ngạn
giản thể
Từ điển phổ thông
ngạn ngữ, phương ngôn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諺.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tục ngữ, ngạn ngữ, cách ngôn: 古諺 Tục ngữ xưa;
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).
② Thô tục, thô lỗ, không cung kính;
③ Viếng thăm gia đình người chết (như 唁, bộ 口).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 諺