Có 2 kết quả:

phảphổ
Âm Hán Việt: phả, phổ
Tổng nét: 14
Bộ: ngôn 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: IVTCA (戈女廿金日)
Unicode: U+8C31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄆㄨˇ
Âm Nôm: phả, phổ
Âm Quảng Đông: pou2

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/2

phả

giản thể

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ ghép 1

phổ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phổ, phả, sổ, bảng ghi: Phổ nhạc; Gia phả; Niên phổ;
② (văn) Khúc hát, bản nhạc;
③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn: Anh ấy làm việc chắc chắn lắm; Vững lòng; Không vững tâm; Việc này chẳng chắc chắn gì cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2