Có 2 kết quả:
hề • khê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bột hề 勃豀,勃谿)
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như 谿.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột hề 勃豀 chống cãi, ngang trái. Cũng viết là 勃谿.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tranh cãi, cãi nhau: 勃豀 Chống cãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trống không. Không có gì.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như 谿.