Có 2 kết quả:
hoát • khoát
Tổng nét: 17
Bộ: cốc 谷 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰害谷
Nét bút: 丶丶フ一一一丨丨フ一ノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: JRCOR (十口金人口)
Unicode: U+8C41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huá ㄏㄨㄚˊ, huō ㄏㄨㄛ, huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hoát, khoạt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.ける (hira.keru), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 활
Âm Quảng Đông: kut3
Âm Nôm: hoát, khoạt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.ける (hira.keru), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 활
Âm Quảng Đông: kut3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 1 - 陪王使君晦日泛江就黃家亭子其一 (Đỗ Phủ)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt - 戲寄崔評事表侄、蘇五表弟、韋大少府諸侄 (Đỗ Phủ)
• Hương Hải tự - 香海寺 (Lê Quý Đôn)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)
• Trùng du Phù Thạch độ - 重遊浮石渡 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)
• Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt - 戲寄崔評事表侄、蘇五表弟、韋大少府諸侄 (Đỗ Phủ)
• Hương Hải tự - 香海寺 (Lê Quý Đôn)
• Sứ đình Hán Dương Thiên Đô am lưu đề - 使停漢陽天都庵留題 (Trịnh Hoài Đức)
• Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)
• Trùng du Phù Thạch độ - 重遊浮石渡 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang thông suốt. ◇Trương Hiệp 張協: “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” 畫長豁以為限, 帶流谿以為關 (Thất mệnh 七命).
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” 豁達 cởi mở, “hoát nhiên quán thông” 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là “khoát”.
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” 豁達 cởi mở, “hoát nhiên quán thông” 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là “khoát”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sứt, mẻ: 碗口豁了一塊 Miệng chén bị mẻ một miếng; 豁唇 Sứt môi; 豁齒 Răng mẻ;
② Liều, bạt, thí: 豁出性命 Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem 豁 [huò].
② Liều, bạt, thí: 豁出性命 Liều mạng, bạt mạng, thí mạng. Xem 豁 [huò].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang thông cả 2 đầu
2. thông suốt
2. thông suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang thông suốt. ◇Trương Hiệp 張協: “Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan” 畫長豁以為限, 帶流谿以為關 (Thất mệnh 七命).
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” 豁達 cởi mở, “hoát nhiên quán thông” 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là “khoát”.
2. (Động) Dứt, cắt đứt.
3. (Động) Miễn trừ. ◎Như: “tiền lương chi hoát miễn” 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, “hình ngục chi siêu hoát” 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
4. (Động) Tiêu trừ, giải tỏa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: 先殺你這個禿驢, 豁我心中怒氣 (Đệ ngũ thất hồi).
5. (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: “hoát xuất tính mệnh” 豁出性命 hi sinh tính mạng.
6. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian” 再進數步, 漸向北邊, 平坦寬豁, 兩邊飛樓插空, 雕甍繡檻, 皆隱於山坳樹杪之間 (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
7. (Tính) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát” 舟行自無悶, 況值晴景豁 (Tảo phát ngư phố đàm 早發漁浦潭).
8. (Tính) Trống rỗng, không hư.
9. (Tính) Sâu xa, thâm thúy.
10. (Tính) Sứt, mẻ. ◎Như: “hoát thần tử” 豁脣子 sứt môi.
11. (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: “khoát đạt” 豁達 cởi mở, “hoát nhiên quán thông” 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
12. (Phó) Mau lẹ, loáng một cái.
13. (Tượng thanh) Xoạt, vù.
14. § Còn đọc là “khoát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang thông suốt cả hai đầu. Vì thế nên chỗ đất nào phẳng phắn sáng sủa gọi là hiên khoát 軒豁, người già gọi là đầu đồng xỉ khoát 頭童齒豁 đầu trọc răng long.
② Thông suốt, tâm ý rộng rãi khoan thai gọi là khoát. Như khoát nhiên quán thông 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
③ Khai phóng, tha bổng. Như tiền lương chi khoát miễn 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu khoát 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
② Thông suốt, tâm ý rộng rãi khoan thai gọi là khoát. Như khoát nhiên quán thông 豁然貫通 vỡ vạc thông suốt.
③ Khai phóng, tha bổng. Như tiền lương chi khoát miễn 錢糧之豁免 tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu khoát 刑獄之超豁 không bắt chịu hình ngục nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng (rãi), sáng (sủa), thông suốt: 豁達 Rộng lượng; 豁亮 Sáng sủa;
② Miễn, tha: 豁免 Miễn, được miễn (thuế ...). Xem 豁 [huo].
② Miễn, tha: 豁免 Miễn, được miễn (thuế ...). Xem 豁 [huo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hang — Sâu ( trái với nông ).