Có 2 kết quả:
lễ • phong
Tổng nét: 13
Bộ: đậu 豆 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱曲豆
Nét bút: 丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: TWMRT (廿田一口廿)
Unicode: U+8C4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ, lǐ ㄌㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆた.か (yuta.ka), とよ (toyo)
Âm Hàn: 풍, 례
Âm Quảng Đông: fung1, lai5
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆた.か (yuta.ka), とよ (toyo)
Âm Hàn: 풍, 례
Âm Quảng Đông: fung1, lai5
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư - 禁所感事縱筆偶書 (Cao Bá Quát)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Hoằng Hựu miếu thi - 題弘宥廟詩 (Lê Thánh Tông)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Hoằng Hựu miếu thi - 題弘宥廟詩 (Lê Thánh Tông)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Nông phu - 農夫 (Nguyễn Văn Giao)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng khi cúng tế. Đồ thờ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp