Có 1 kết quả:
phong
Tổng nét: 18
Bộ: đậu 豆 (+11 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: UJMRT (山十一口廿)
Unicode: U+8C50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆた.か (yuta.ka), とよ (toyo)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆた.か (yuta.ka), とよ (toyo)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận tú tài Nguyễn Văn Vận “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻秀才阮文運恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Trẫm lộ 2 - 湛露 2 (Khổng Tử)
• Túc thâm thôn - 宿深村 (Quán Hưu)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Trẫm lộ 2 - 湛露 2 (Khổng Tử)
• Túc thâm thôn - 宿深村 (Quán Hưu)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đầy
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
2. thịnh
3. được mùa
4. đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phong phú” 豐富 dồi dào, “phong y túc thực” 豐衣足食 ăn no mặc ấm, đời sống sung túc.
2. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: “phong du” 豐腴 mập mạp, “phong mãn” 豐滿 đầy đặn.
4. (Tính) Tốt tươi. ◎Như: “phong thảo” 豐草 cỏ tươi tốt.
5. (Tính) Được mùa. ◎Như: “phong niên” 豐年 năm được mùa. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong niên, thu đông báo dã” 豐年秋冬報也 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn.
7. (Danh) Họ “Phong”.
8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ 國語: “Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân” 義以生利, 利以豐民 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.
2. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Béo tốt, đầy đặn. ◎Như: “phong du” 豐腴 mập mạp, “phong mãn” 豐滿 đầy đặn.
4. (Tính) Tốt tươi. ◎Như: “phong thảo” 豐草 cỏ tươi tốt.
5. (Tính) Được mùa. ◎Như: “phong niên” 豐年 năm được mùa. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong niên, thu đông báo dã” 豐年秋冬報也 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年) Năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
6. (Danh) Khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn.
7. (Danh) Họ “Phong”.
8. (Động) Làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào. ◇Quốc ngữ 國語: “Nghĩa dĩ sanh lợi, lợi dĩ phong dân” 義以生利, 利以豐民 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Nghĩa để sinh lợi, lợi đề làm giàu cho dân.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt đậu nây, vì thế nên cái gì thịnh vượng to lớn đều gọi là phong, như phong thịnh 豐盛, phong phú 豐富.
② Hậu hĩ, sự vật gì gia thêm cho nhiều gọi là tòng phong 從豐.
③ Tốt tươi, như phong thảo 豐草 cỏ tốt.
④ Ðược mùa, như phong niên 豐年 năm được mùa. Thi Kinh 詩經: Phong niên, thu đông báo dã 豐年,秋冬報也 năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
⑤ Cái phong, nhỏ kém cái đậu.
② Hậu hĩ, sự vật gì gia thêm cho nhiều gọi là tòng phong 從豐.
③ Tốt tươi, như phong thảo 豐草 cỏ tốt.
④ Ðược mùa, như phong niên 豐年 năm được mùa. Thi Kinh 詩經: Phong niên, thu đông báo dã 豐年,秋冬報也 năm được mùa, mùa thu mùa đông báo tin cho.
⑤ Cái phong, nhỏ kém cái đậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dồi dào, sung túc, được mùa, nhiều: 豐收 Được mùa; 豐衣足食 Sung túc, no cơm ấm áo;
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.
② To lớn: 豐功偉績 Công lao to lớn;
③ (văn) Tốt tươi, sum sê: 豐草 Cỏ tốt tươi;
④ [Feng] (Họ) Phong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bát có chân cao, có đế vững, đựng đồ ăn khi cúng tế — Tên một quẻ trong kinh Dịch, ở dưới quẻ Li, trên quẻ Chấn, chỉ sự to lớn — Nhiều, thịnh, đầy đủ — Được mùa. Xem Phong niên.
Từ ghép 10