Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
diễm dương
1
/1
豔陽
diễm dương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bầu trời đẹp của mùa xuân.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chiết dương liễu - 折楊柳
(
Viên Hoằng Đạo
)
•
Cổ phong kỳ 47 (Đào hoa khai đông viên) - 古風其四十七(桃花開東園)
(
Lý Bạch
)
•
Nhân tại diễm dương trung - 人在豔陽中
(
Uông Thù
)
•
Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 1 - 數陪李梓州泛江,有女樂在諸舫,戲為豔曲二首贈李其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Trịnh nữ lang - 贈鄭女郎
(
Tiết Ốt
)
•
Thưởng xuân - 賞春
(
Nguyễn Đức Đạt
)
Bình luận
0