Có 1 kết quả:
thỉ
Tổng nét: 7
Bộ: thỉ 豕 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱㇐𧰨
Nét bút: 一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: MSHO (一尸竹人)
Unicode: U+8C55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đà Nẵng cảm hoài - 沱曩感懷 (Trần Quý Cáp)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Đỗ Phủ)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)
• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Hữu cảm kỳ 2 - 有感其二 (Đỗ Phủ)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)
• Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn, con heo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợn, heo. § Cũng như “trư” 豬.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con lợn, con heo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn ( heo ) — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thỉ.