Có 2 kết quả:

hihy
Âm Hán Việt: hi, hy
Tổng nét: 14
Bộ: thỉ 豕 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフノノノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: MOKKB (一人大大月)
Unicode: U+8C68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄧ
Âm Nôm: thỉ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hei1

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Heo, lợn. ◇Mặc Tử : “Hành tắc thí ư cẩu hi” (Canh trụ ) Làm thì như là chó lợn.
2. (Trạng thanh) “Hi hi” tiếng lợn chạy.

Từ ghép 2

hy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con lợn

Từ điển Thiều Chửu

① Con lợn.
② Hi hi tiếng lợn chạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lợn, heo (trong sách cổ);
hi hi [xixi] (văn) (thanh) Tiếng lợn (heo) chạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn — Dáng đi của con lợn.

Từ ghép 2