Có 1 kết quả:

bân
Âm Hán Việt: bân
Tổng nét: 14
Bộ: thỉ 豕 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノフノノノ丶一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: MOMSO (一人一尸人)
Unicode: U+8C69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin), カン (kan), ケン (ken)
Âm Quảng Đông: waan1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

bân

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cặp lợn — Bầy lợn hỗn độn — Cứng cỏi, bướng bỉnh.