Có 1 kết quả:
trư
Tổng nét: 15
Bộ: thỉ 豕 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豕者
Nét bút: 一ノフノノノ丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: MOJKA (一人十大日)
Unicode: U+8C6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: chưa, trơ, trư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): い (i), いのしし (inoshishi)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: chưa, trơ, trư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): い (i), いのしし (inoshishi)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Giáo thụ tạp vịnh kỳ 3 - 教授雜詠其三 (Lỗ Tấn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Tương Dực đế - 襄翼帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Giáo thụ tạp vịnh kỳ 3 - 教授雜詠其三 (Lỗ Tấn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tích du thi kỳ 7 - 昔遊詩其七 (Khương Quỳ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Tương Dực đế - 襄翼帝 (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con lợn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông “trư” 瀦.
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông “trư” 瀦.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn, chữ thông dụng để gọi loài lợn.
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn con.
Từ ghép 3