Có 1 kết quả:
bân
Tổng nét: 17
Bộ: thỉ 豕 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿻山⿰豕豕
Nét bút: 一ノフノノノ丶丨一ノフノノノ丶フ丨
Thương Hiệt: UMOO (山一人人)
Unicode: U+8C73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước Bân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, chỗ tổ tiên nhà “Chu” 周 ở. § Thông “bân” 邠.
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh “Thiểm Tây” 陝西.
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh “Thiểm Tây” 陝西.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Bân, thuộc tỉnh Thiểm Tây nước Tàu bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Bân (một nước thời Chu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② Núi Bân (thuộc tỉnh Thiểm Tây).
② Núi Bân (thuộc tỉnh Thiểm Tây).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vằn vện. Có vằn, có vân.