Có 1 kết quả:
sài
Tổng nét: 10
Bộ: trĩ 豸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豸才
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ一丨ノ
Thương Hiệt: BHDH (月竹木竹)
Unicode: U+8C7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chái ㄔㄞˊ
Âm Nôm: sài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): やまいぬ (yamainu)
Âm Hàn: 시, 재
Âm Quảng Đông: caai4
Âm Nôm: sài
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): やまいぬ (yamainu)
Âm Hàn: 시, 재
Âm Quảng Đông: caai4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Nguyễn đại lang kỳ 2 - 別阮大郎其二 (Nguyễn Du)
• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Khốc Điền Bố - 哭田布 (Lý Thiệp)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 5 - 暮春題瀼西新賃草屋其五 (Đỗ Phủ)
• Phát Lưu Lang phố - 發劉郎浦 (Đỗ Phủ)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Khốc Điền Bố - 哭田布 (Lý Thiệp)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 5 - 暮春題瀼西新賃草屋其五 (Đỗ Phủ)
• Phát Lưu Lang phố - 發劉郎浦 (Đỗ Phủ)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chó sói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chó sói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngư long bất thực, sài hổ thực” 魚龍不食豺虎食 (Phản chiêu hồn 反招魂) Cá rồng không ăn, sói hùm cũng nuốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chó sói, lông dài rậm, chân như chân chó, tính rất tàn ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con sói, chó sói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài thú rừng cực dữ, giống như chó sói.
Từ ghép 2