Có 5 kết quả:

hàohạclạcmạmạch
Âm Hán Việt: hào, hạc, lạc, mạ, mạch
Tổng nét: 13
Bộ: trĩ 豸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフノノノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: BHHER (月竹竹水口)
Unicode: U+8C89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: háo ㄏㄠˊ, ㄏㄜˊ, ㄇㄚˋ, ㄇㄛˋ
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): むじな (mujina)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hok6, mak6

Tự hình 3

Dị thể 8

1/5

hào

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

①【貉絨】hào nhung [háoróng] Lông con lửng (một loại da quý, dùng làm đồ mặc);
②【貉子】hào tử [háozi] (động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Xem 貉 [hé].

hạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loài thú giống con cầy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạc 貈 — Các âm khác là Mạch, Lạc.

lạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loài thú giống con cầy

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Cg. 貉子 [háozi], 狸 [lí]. Xem 貉 [háo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lạc Long Quân 貉龍君.

Từ ghép 2

mạ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Việc cúng tế được cử hành khi ra quân hoặc đóng quân (thời xưa).

mạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yên lặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 貊;
② Yên lặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống dân thiểu số thời cổ ở phía đông bắc Trung Hoa — Các âm khác là Hạc, Lạc.