Có 5 kết quả:
hào • hạc • lạc • mạ • mạch
Tổng nét: 13
Bộ: trĩ 豸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豸各
Nét bút: ノ丶丶ノフノノノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: BHHER (月竹竹水口)
Unicode: U+8C89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: háo ㄏㄠˊ, hé ㄏㄜˊ, mà ㄇㄚˋ, mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): むじな (mujina)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: hok6, mak6
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): むじな (mujina)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: hok6, mak6
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương - 安陽王 (Trần Bích San)
• Âu Dương Văn Trung Công mộ - 歐陽文忠公墓 (Nguyễn Du)
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 3 - 海浦獄中與茗園留別其三 (Phan Khôi)
• Lạc Long miếu - 貉龍廟 (Bùi Cơ Túc)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Tân đáo Côn Lôn ngục đắc Tây Hồ tiên sinh thư cảm tác kỳ 1 - 新到崑崙獄得西湖先生書感作其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Âu Dương Văn Trung Công mộ - 歐陽文忠公墓 (Nguyễn Du)
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên)
• Hải Phố ngục trung dữ Mính Viên lưu biệt kỳ 3 - 海浦獄中與茗園留別其三 (Phan Khôi)
• Lạc Long miếu - 貉龍廟 (Bùi Cơ Túc)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Tân đáo Côn Lôn ngục đắc Tây Hồ tiên sinh thư cảm tác kỳ 1 - 新到崑崙獄得西湖先生書感作其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
①【貉絨】hào nhung [háoróng] Lông con lửng (một loại da quý, dùng làm đồ mặc);
②【貉子】hào tử [háozi] (động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Xem 貉 [hé].
②【貉子】hào tử [háozi] (động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Xem 貉 [hé].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loài thú giống con cầy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạc 貈 — Các âm khác là Mạch, Lạc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loài thú giống con cầy
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Cg. 貉子 [háozi], 狸 [lí]. Xem 貉 [háo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Lạc Long Quân 貉龍君.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Việc cúng tế được cử hành khi ra quân hoặc đóng quân (thời xưa).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 貊;
② Yên lặng.
② Yên lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống dân thiểu số thời cổ ở phía đông bắc Trung Hoa — Các âm khác là Hạc, Lạc.