Có 3 kết quả:
mô • mạc • mạch
Tổng nét: 17
Bộ: trĩ 豸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豸莫
Nét bút: ノ丶丶ノフノノ一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BHTAK (月竹廿日大)
Unicode: U+8C98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ, mú ㄇㄨˊ
Âm Nôm: mạc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ミャク (myaku)
Âm Hàn: 맥
Âm Quảng Đông: mak6, mok6
Âm Nôm: mạc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ミャク (myaku)
Âm Hàn: 맥
Âm Quảng Đông: mak6, mok6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con mô (trong truyện ngụ ngôn Trung Quốc, hơi giống gấu, ăn đồng và sắt)
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Con báo (beo);
② Heo vòi.
② Heo vòi.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Mạch 貉, 貊 — Một tên chỉ con báo.