Có 1 kết quả:
bối
Tổng nét: 7
Bộ: bối 貝 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BUC (月山金)
Unicode: U+8C9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bèi ㄅㄟˋ
Âm Nôm: bói, bối, búi, buổi, mấy, mới, với, vuối
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai)
Âm Hàn: 패, 배
Âm Quảng Đông: bui3
Âm Nôm: bói, bối, búi, buổi, mấy, mới, với, vuối
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai)
Âm Hàn: 패, 배
Âm Quảng Đông: bui3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Mậu Dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù An Lạc tự chủ kinh tế bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tống Vô Trước thiền sư quy Tân La - 送無著禪師歸新羅 (Pháp Chiếu thiền sư)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)
• Trấn tự quy tăng - 鎮寺歸僧(I) (Khuyết danh Việt Nam)
• Vãn thu tham thiền - 晚秋參禪 (Ngô Thì Nhậm)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Lâm chung chúc thái tử - 臨終囑太子 (Lý Anh Tông)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Mậu Dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù An Lạc tự chủ kinh tế bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tống Vô Trước thiền sư quy Tân La - 送無著禪師歸新羅 (Pháp Chiếu thiền sư)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)
• Trấn tự quy tăng - 鎮寺歸僧(I) (Khuyết danh Việt Nam)
• Vãn thu tham thiền - 晚秋參禪 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. con sò, hến
2. vật quý
3. tiền tệ
2. vật quý
3. tiền tệ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sò, hến.
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” 貝貨.
3. (Danh) § Xem “bảo bối” 寶貝.
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.
5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” 貝多 hoặc “bối-đa-la thụ” 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” 貝葉經.
6. (Danh) Họ “Bối”.
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” 貝貨.
3. (Danh) § Xem “bảo bối” 寶貝.
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.
5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” 貝多 hoặc “bối-đa-la thụ” 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” 貝葉經.
6. (Danh) Họ “Bối”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên, những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝.
② Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
③ Trang sức.
② Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
③ Trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài sò, hến (nói chung);
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài sò hến — tiền bạc (thời cổ làm bằng vỏ hến) — Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối.
Từ ghép 9