Có 1 kết quả:
phụ trách
Từ điển phổ thông
phụ trách, đảm nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. Gánh vác, giữ trách nhiệm.
2. Có tinh thần trách nhiệm. ◇Lão Xá 老舍: “Nhi tử Thiên Hựu thị cá phụ trách nhậm đích nhân” 兒子天佑是個負責任的人 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Thiên Hựu con trai ông là một người rất có tinh thần trách nhiệm.
3. Mắc nợ. § Cũng như “phụ trái” 負債
2. Có tinh thần trách nhiệm. ◇Lão Xá 老舍: “Nhi tử Thiên Hựu thị cá phụ trách nhậm đích nhân” 兒子天佑是個負責任的人 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Thiên Hựu con trai ông là một người rất có tinh thần trách nhiệm.
3. Mắc nợ. § Cũng như “phụ trái” 負債
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác về một công việc gì.
Bình luận 0