Có 2 kết quả:

didị
Âm Hán Việt: di, dị
Tổng nét: 10
Bộ: bối 貝 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶フ丨フ
Thương Hiệt: BCPD (月金心木)
Unicode: U+8CA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄧˊ, ㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): イ (i), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かさ.ねる (kasa.neru)
Âm Quảng Đông: ji4

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

1/2

di

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay đổi, chuyển cho người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyển dời. ◎Như: quan lại chuyển tước phong của mình cho thân tộc tôn trưởng gọi là “di phong” , nếu người này đã chết thì gọi là “di tặng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dị dịch bán đổi.
② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong hay di tặng , v.v...

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dời, đổi: Đổi phong (chức tước, đất đai...) cho người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đổi như chữ Di — Một âm khác là Dị.

dị

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay đổi, chuyển cho người khác

Từ điển Thiều Chửu

① Dị dịch bán đổi.
② Một âm là di. Dời, như người này đáng được phong mà lại xin dời đổi phong cho người khác gọi là di phong hay di tặng , v.v...

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng lên (đặt chồng cái này lên cái khác);
② Kéo dài thêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thứ tự của các vật chồng chất lên nhau — Một âm là Di.