Có 1 kết quả:

bần phú bất quân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giàu nghèo chênh lệch, tiền của phân phối không đồng đều. ◎Như: “bần phú bất quân, dong dị tạo thành xã hội đích bất an” 貧富不均, 容易造成社會的不安.