Có 1 kết quả:
tham
Tổng nét: 11
Bộ: bối 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱今貝
Nét bút: ノ丶丶フ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OINC (人戈弓金)
Unicode: U+8CAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tān ㄊㄢ
Âm Nôm: tham
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: taam1
Âm Nôm: tham
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: taam1
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ nhân ứng Hồ Quảng tỉnh mệnh phú thi - 安南使人應湖廣省命賦詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn tịch vịnh tỉnh trung nguyệt - 山夕詠井中月 (Lee Gyu-bo)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Trù biên lâu - 籌邊樓 (Tiết Đào)
• Trú ngoạ văn tự tăng thuyết kinh - 晝臥聞寺僧説經 (Nguyễn Đức Đạt)
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Dục)
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn tịch vịnh tỉnh trung nguyệt - 山夕詠井中月 (Lee Gyu-bo)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Trù biên lâu - 籌邊樓 (Tiết Đào)
• Trú ngoạ văn tự tăng thuyết kinh - 晝臥聞寺僧説經 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ăn của đút
2. tham, ham
2. tham, ham
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: “tham tang uổng pháp” 貪贓枉法 ăn của đút làm trái pháp luật.
2. (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: “tham ngoạn” 貪玩 mải chơi, “tham khán thư” 貪看書 ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất tham ngũ dục lạc” 不貪五欲樂 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Không đam mê năm thứ dục lạc.
3. (Tính) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan gian lại bẩn.
2. (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: “tham ngoạn” 貪玩 mải chơi, “tham khán thư” 貪看書 ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất tham ngũ dục lạc” 不貪五欲樂 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Không đam mê năm thứ dục lạc.
3. (Tính) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan gian lại bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn của đút, như tham tang uổng pháp 貪贓枉法 ăn đút làm loạn phép.
② Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
② Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ăn của đút lót: 貪贓柱法 Ăn của đút làm sai phép nước;
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.
② Tham, tham lam: 貪官汙吏 Tham quan ô lại;
③ Ham, thích, mải: 貪看書 Ham đọc sách; 貪玩 Mải chơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham muốn. Đoạn trường tân thanh : » Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê «.
Từ ghép 5