Có 1 kết quả:

tham ô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “tham ô” 貪汙.
2. Tham lợi bỏ nghĩa.
3. Bọn tham lợi bỏ nghĩa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khử xích tham ô, li viễn nịnh tà” 去斥貪汙, 離遠佞邪 (Chu Cử truyện 周舉傳).
4. Lợi dụng quyền chức để lấy tiền của. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thì thiên hạ đại hạn ti không Trương Hạo điều tấu trưởng lại hà khốc tham ô giả, giai bãi miễn chi” 時天下大旱, 司空張顥條奏長吏苛酷貪污者, 皆罷免之 (Khốc lại truyện 酷吏傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ ham muốn nhơ bẩn.