Có 1 kết quả:

quán triệt

1/1

quán triệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

quán triệt

Từ điển trích dẫn

1. Thông suốt. ◇Lưu Nhân 劉因: “Quán triệt cổ kim” 貫徹古今 (Tuyên hóa đường kí 宣化堂記) Thông suốt xưa nay.
2. Triệt để, tới cùng.
3. Xuyên thấu. ◇Huyền Trang 玄奘: “Nhân dĩ trường kích, quán triệt hung bối” 因以長戟, 貫徹胸背 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Phược Hát quốc 縛喝國) Liền lấy kích dài, xuyên thấu ngực qua lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu biết suốt hết tận nơi tận chỗ.