Có 1 kết quả:

quán thông

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xuyên suốt. ◎Như: “giá điều cán đạo quán thông chỉnh cá thành thị” 這條幹道貫通整個城市.
2. Thông hiểu sự vật. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Giá Vương Miện thiên tính thông minh, niên kỉ bất mãn nhị thập tuế, tựu bả na thiên văn, địa lí, kinh sử thượng đích đại học vấn, vô nhất bất quán thông” 這王冕天性聰明, 年紀不滿二十歲, 就把那天文, 地理, 經史上的大學問, 無一不貫通 (Đệ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu biết suốt hết.

Một số bài thơ có sử dụng