Có 1 kết quả:
mãi
Tổng nét: 12
Bộ: bối 貝 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱罒貝
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WLBUC (田中月山金)
Unicode: U+8CB7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǎi ㄇㄞˇ
Âm Nôm: mái, mạy, mấy, mới, với
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): か.う (ka.u)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai5
Âm Nôm: mái, mạy, mấy, mới, với
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): か.う (ka.u)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai5
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ oán - 古怨 (Tạ Trăn)
• Đề Lục Phóng Ông mại hoa tẩu thi hậu - 題陸放翁賣花叟詩後 (Lưu Cơ)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Thư Nhạc Tường)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Đỗ Lệnh Do)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)
• Hương giang lâm phiếm - 香江臨泛 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Hữu nhân vấn bốc - 有人問卜 (Nguyễn Văn Giao)
• Đề Lục Phóng Ông mại hoa tẩu thi hậu - 題陸放翁賣花叟詩後 (Lưu Cơ)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Thư Nhạc Tường)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Đỗ Lệnh Do)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)
• Hương giang lâm phiếm - 香江臨泛 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Hữu nhân vấn bốc - 有人問卜 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mua, sắm, tậu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị 白居易: Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商人重利輕別離,前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua ( bỏ tiền ra để đổi lấy vật cần dùng ).
Từ ghép 17
cấu mãi 購買 • mãi biện 買辦 • mãi chủ 買主 • mãi danh 買名 • mãi dâm 買婬 • mãi đan 買單 • mãi lân 買鄰 • mãi lộ 買路 • mãi mại 買賣 • mãi quan 買官 • mãi tiếu 買笑 • mãi tuý 買醉 • mãi tước 買爵 • mãi xuân 買春 • thái mãi 採買 • trọng mãi 仲買 • trọng mãi nhân 仲買人