Có 1 kết quả:

di

1/1

di

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền lại, để lại cho đời sau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tặng, biếu. ◎Như: “quỹ di” 餽貽 đưa làm quà. ◇Trang Tử 莊子: “Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch” 魏王貽我大瓠之種, 我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
2. (Động) Để lại. ◎Như: “di huấn” 貽訓 để làm gương lại dạy cho con cháu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Di hận bách niên” 貽恨百年 (Hương Ngọc 香玉) Để hận trăm năm (suốt đời).
3. (Danh) Họ “Di”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đưa tặng, như quỹ di 餽貽 đưa làm quà. Trang Tử 莊子: Nguỵ vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã chủng thụ chi thành nhi thật ngũ thạch 魏王貽我大瓠之種,我樹之成而實五石 (Tiêu dao du 逍遙遊) vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
② Để lại, như di huấn 貽訓 để làm gương lại dạy cho con cháu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tặng, biếu, cho 饋貽 Đưa làm quà;
② Để lại: 貽患 Để lại tai hoạ; 貽訓 Lời dạy của người chết để lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho người khác — Để lại cho người khác.

Từ ghép 1