Có 1 kết quả:
mậu dịch
Từ điển phổ thông
mậu dịch
Từ điển trích dẫn
1. Mua bán. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tam niên tiền đái liễu ta tư bổn, vãng kinh mậu dịch, phả đắc ta lợi tức” 三年前帶了些資本, 往京貿易, 頗得些利息 (Quyển tam).
2. Thay đổi, biến dịch. ◇Hán Thư 漢書: “Tức vị xuất nhập tam niên, tai biến sổ hàng, nhật nguyệt thất độ, tinh thần thác mậu, cao hạ mậu dịch, đại dị liên nhưng, đạo tặc tịnh khởi” 即位出入三年, 災變數降, 日月失度, 星辰錯謬, 高下貿易, 大異連仍, 盜賊並起 (Lí Tầm truyện 李尋傳).
2. Thay đổi, biến dịch. ◇Hán Thư 漢書: “Tức vị xuất nhập tam niên, tai biến sổ hàng, nhật nguyệt thất độ, tinh thần thác mậu, cao hạ mậu dịch, đại dị liên nhưng, đạo tặc tịnh khởi” 即位出入三年, 災變數降, 日月失度, 星辰錯謬, 高下貿易, 大異連仍, 盜賊並起 (Lí Tầm truyện 李尋傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buôn bán trao đổi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0