Có 2 kết quả:

nhấmnhẫm
Âm Hán Việt: nhấm, nhẫm
Tổng nét: 13
Bộ: bối 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OGBUC (人土月山金)
Unicode: U+8CC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lìn ㄌㄧㄣˋ, rèn ㄖㄣˋ
Âm Nôm: nhẫm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jam6

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

nhấm

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuê: 租賃 Thuê mướn; 出賃 Cho thuê; 賃了一輛車 Thuê một chiếc xe; 這房子是早先賃 的 Căn nhà này đã thuê từ lâu;
② (văn) Người làm thuê.

nhẫm

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm thuê, thuê mướn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm công, làm mướn. ◇Tả truyện 左傳: “Bộc nhẫm ư dã” 僕賃於野 (Tương Công nhị thập thất niên 襄公二十七年) Làm công ở vùng ngoài thành.
2. (Động) Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc).
3. (Động) Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ). ◎Như: “nhẫm xa” 賃車 thuê xe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã như kim tại na lí an bất đắc thân, chỉ đắc ban lai giá lí nhẫm phòng cư trú” 我如今在那裏安不得身, 只得搬來這裏賃房居住 (Đệ nhị thập tứ hồi) Bây giờ ở đó anh không yên thân, phải dọn tới đây thuê một căn nhà.
4. (Động) Cho thuê, cho mướn. ◇Dương Huyễn Chi 楊衒之: “Lí nội chi nhân dĩ mại quan quách vi nghiệp, nhẫm nhi xa vi sự” 里內之人以賣棺槨為業, 賃輀車為事 (Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記, Pháp Vân tự 法雲寺) Người ở trong làm nghề bán hòm quách, cho thuê xe tang.
5. (Danh) Tiền công (trả cho người làm việc).
6. § Thông “nhậm” 任.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm thuê.
② Thuê mượn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm thuê — Bỏ tiền thuê người.