Có 1 kết quả:

hối lộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đút lót, đem tiền của mua chuộc người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triều đình tương trị kì tội, nhân hối lộ thập thường thị hạnh miễn” 朝廷將治其罪, 因賄賂十常侍幸免 (Đệ tam hồi) Triều đình đã toan trị tội, bởi có đút lót cho mười tên hoạn quan nên may mà không can gì.
2. Tiền của dùng để đút lót. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tả hữu mật báo Trương Nhượng, Nhượng đẳng chuyển cáo Hà Miêu, hựu đa tống hối lộ” 左右密報張讓, 讓等轉告何苗, 又多送賄賂 (Đệ nhị hồi) Mấy đứa tả hữu mật báo với Trương Nhượng, bọn Trương Nhượng cáo lại với Hà Miêu, còn đem cho nhiều tiền của đút lót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền của đút lót cho người khác để chạy việc cho mình.