Có 1 kết quả:
cai
Tổng nét: 13
Bộ: bối 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝亥
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶一フノノ丶
Thương Hiệt: BCYVO (月金卜女人)
Unicode: U+8CC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāi ㄍㄞ
Âm Nôm: cai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): た.りる (ta.riru)
Âm Quảng Đông: goi1
Âm Nôm: cai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): た.りる (ta.riru)
Âm Quảng Đông: goi1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đầy đủ, phong phú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao gồm. ◇Trang Tử 莊子: “Bách hài, cửu khiếu, lục tạng, cai nhi tồn yên” 百骸, 九竅, 六藏, 賅而存焉 (Tề vật luận 齊物論) Trăm xương, chín lỗ, sáu tạng, bao gồm để đó.
2. (Tính) Đầy đủ, hoàn bị. ◎Như: “ngôn giản ý cai” 言簡意賅 lời gọn mà ý đủ.
2. (Tính) Đầy đủ, hoàn bị. ◎Như: “ngôn giản ý cai” 言簡意賅 lời gọn mà ý đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Đủ, gồm cả, văn từ dồi dào, gọi là điển cai 典賅.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao gồm;
② Đầy đủ: 言簡意賅 Lời gọn mà ý đủ.
② Đầy đủ: 言簡意賅 Lời gọn mà ý đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ. Bao gồm cả. Như chữ Cai 該. Cũng viết 賌.
Từ ghép 1