Có 1 kết quả:
tư
Tổng nét: 13
Bộ: bối 貝 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱次貝
Nét bút: 丶一ノフノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: IOBUC (戈人月山金)
Unicode: U+8CC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 3 - 答示校理舍弟其三 (Phan Huy Ích)
• Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện - 賀慈山教授裴升東山知縣 (Đoàn Huyên)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Nguyễn Quang Bật)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 3 - 答示校理舍弟其三 (Phan Huy Ích)
• Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện - 賀慈山教授裴升東山知縣 (Đoàn Huyên)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Nguyễn Quang Bật)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. của cải, vốn
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách
2. giúp đỡ, cung cấp
3. tư chất, tư cách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Của cải, vốn liếng. ◎Như: “tư bản” 資本 của vốn, “gia tư” 家資 vốn liếng nhà.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
2. (Danh) Tiền lương. ◎Như: “công tư” 工資 tiền công.
3. (Danh) Tiền của tiêu dùng. ◎Như: “quân tư” 軍資 của tiêu về việc quân, “tư phủ” 資斧 của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” 途中遇寇, 資斧盡喪 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.
4. (Danh) Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
5. (Danh) Chỗ dựa, chỗ nương nhờ. ◇Sử Kí 史記: “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” 夫為天下除殘賊, 宜縞素為資 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú: Đây là lời Trương Lương can gián Bái Công không nên bắt chước vua Tần mà ham thích vui thú xa xỉ thái quá.
6. (Danh) Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi. ◎Như: “tư cách” 資格 nhân cách cao quý nhờ công tu học.
7. (Danh) Tài liệu. ◎Như: “tư liệu” 資料.
8. (Danh) Họ “Tư”.
9. (Động) Cung cấp, giúp đỡ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương tư thần vạn kim nhi du” 王資臣萬金而遊 (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược 秦王欲見頓弱) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.
10. (Động) Tích trữ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Của cải, vốn liếng, như tư bản 資本 của vốn, gia tư 家資 vốn liếng nhà. Của tiêu dùng cũng gọi là tư, như quân tư 軍資 của tiêu về việc quân, của dùng hàng ngày gọi là tư phủ 資斧 cũng như ta gọi củi nước vậy.
② Nhờ, như thâm tư tí trợ 深資臂助 nhờ tay ngài giúp nhiều lắm.
③ Tư cấp.
④ Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư.
⑤ Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích luỹ dần mà cao dần mãi lên, như tư cách 資格 (nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý).
② Nhờ, như thâm tư tí trợ 深資臂助 nhờ tay ngài giúp nhiều lắm.
③ Tư cấp.
④ Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư.
⑤ Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích luỹ dần mà cao dần mãi lên, như tư cách 資格 (nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung của cải — Của cải bỏ ra để kinh doanh. Vốn bỏ ra. Td: Đầu tư ( bỏ vốn vào để sinh lời ) — Giúp đỡ — Nhờ giúp đỡ — Cát trời cho. Đoạn trường tân thanh : » Thông minh vốn sẵn tư trời «.
Từ ghép 16
công tư 工資 • đầu tư 投資 • gia tư 家資 • háo tư 耗資 • lao tư 勞資 • ngoại tư 外資 • quan tư 官資 • quân tư 軍資 • thiên tư 天資 • tư bản 資本 • tư cách 資格 • tư cấp 資給 • tư chất 資質 • tư sản 資產 • tư sản 資産 • tư trang 資粧