Có 1 kết quả:

chẩn quyên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quyên tiền của để cứu trợ.
2. Đời Thanh cho phép người ta bỏ tiền ra mua chức quan, thường dùng vào việc cứu tế tai họa trong nước, gọi là “chẩn quyên” 賑捐.