Có 1 kết quả:

chẩn khoản

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khoản tiền để cứu tế. ◎Như: “giá thứ thủy tai đích chẩn khoản, dĩ do tương quan đan vị bát cấp tai dân” 這次水災的賑款, 已由相關單位撥給災民.