Có 1 kết quả:

chẩn tế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đem tiền của ra cứu tế. § Cũng như “chẩn cứu” 賑救. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khai thương chẩn tế bách tính, quân dân đại duyệt” 開倉賑濟百姓, 軍民大悅 (Đệ lục thập ngũ hồi) Mở kho phát chẩn cho nhân dân, quân dân đều vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp người nghèo khổ.