Có 1 kết quả:
xa
Tổng nét: 14
Bộ: bối 貝 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝佘
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: BCOMF (月金人一火)
Unicode: U+8CD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其四 (Đỗ Phủ)
• Đề Lang Sĩ Nguyên Bán Nhật Ngô thôn biệt nghiệp, kiêm trình Lý Trường quan - 題郎士元半日吳村別業,兼呈李長官 (Tiền Khởi)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 1 - 和友人煙霞寓興其一 (Nguyễn Trãi)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)
• Tàn xuân - 殘春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)
• Tố trung tình - Tống xuân - 訴衷情-送春 (Mặc Kỳ Vịnh)
• Trừ dạ dụng Đỗ lão vận, chư quân tịch thượng đồng tác - 除夜用杜老韻,諸君席上同作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự khuyến - 自勸 (Bạch Cư Dị)
• Đề Lang Sĩ Nguyên Bán Nhật Ngô thôn biệt nghiệp, kiêm trình Lý Trường quan - 題郎士元半日吳村別業,兼呈李長官 (Tiền Khởi)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 1 - 和友人煙霞寓興其一 (Nguyễn Trãi)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)
• Tàn xuân - 殘春 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Tịch dương sơn hành tức cảnh - 夕陽山行即景 (Nguyễn Đề)
• Tố trung tình - Tống xuân - 訴衷情-送春 (Mặc Kỳ Vịnh)
• Trừ dạ dụng Đỗ lão vận, chư quân tịch thượng đồng tác - 除夜用杜老韻,諸君席上同作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự khuyến - 自勸 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mua chịu trả dần
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mua chịu. ◎Như: “xa trướng” 賒帳 tính sổ mua chịu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Mỗi năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Động) Khoan thứ. ◇Giang Yêm 江淹: “Thử nhi khả xa, thục bất khả hựu” 此而可賒, 孰不可宥 (Thượng thư phù 尚書符) Cái đó còn khoan thứ được thì điều gì mà chẳng dung thứ.
3. (Tính) Xa xôi. ◇Vương Bột 王勃: “Bắc Hải tuy xa, phù dao khả tiếp” 北海雖賒, 扶搖可接 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bắc Hải tuy xa xôi, nhưng cỡi gió có thể đi tới.
4. (Tính) Lâu dài. ◎Như: “tuế nguyệt xa” 歲月賒 năm dài tháng rộng.
5. (Tính) Thưa, ít. ◇Tiền Khởi 錢起: “Bất úy tâm kì trở, Duy sầu diện hội xa” 不畏心期阻, 惟愁面會賒 (Tống Phí tú tài quy Hành Châu 送費秀才歸衡州) Không ngại lòng cách trở, Chỉ buồn vì gặp mặt thưa thớt.
6. (Danh) Hành vi xa xỉ. § Thông “xa” 奢. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Luận viết: Sở sở y phục, giới tại cùng xa” 論曰: 楚楚衣服, 戒在窮賒 (Vương Sung đẳng truyện 宋弘傳) Luận rằng: Áo quần đẹp đẽ, răn ở chỗ xa xỉ quá mức.
7. § Còn viết là 賖.
2. (Động) Khoan thứ. ◇Giang Yêm 江淹: “Thử nhi khả xa, thục bất khả hựu” 此而可賒, 孰不可宥 (Thượng thư phù 尚書符) Cái đó còn khoan thứ được thì điều gì mà chẳng dung thứ.
3. (Tính) Xa xôi. ◇Vương Bột 王勃: “Bắc Hải tuy xa, phù dao khả tiếp” 北海雖賒, 扶搖可接 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bắc Hải tuy xa xôi, nhưng cỡi gió có thể đi tới.
4. (Tính) Lâu dài. ◎Như: “tuế nguyệt xa” 歲月賒 năm dài tháng rộng.
5. (Tính) Thưa, ít. ◇Tiền Khởi 錢起: “Bất úy tâm kì trở, Duy sầu diện hội xa” 不畏心期阻, 惟愁面會賒 (Tống Phí tú tài quy Hành Châu 送費秀才歸衡州) Không ngại lòng cách trở, Chỉ buồn vì gặp mặt thưa thớt.
6. (Danh) Hành vi xa xỉ. § Thông “xa” 奢. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Luận viết: Sở sở y phục, giới tại cùng xa” 論曰: 楚楚衣服, 戒在窮賒 (Vương Sung đẳng truyện 宋弘傳) Luận rằng: Áo quần đẹp đẽ, răn ở chỗ xa xỉ quá mức.
7. § Còn viết là 賖.
Từ điển Thiều Chửu
① Mua chịu trả dần.
② Xa xôi.
③ Lâu dài. Trải qua một hồi đã lâu đã xa, gọi là xa.
④ Xa xỉ.
② Xa xôi.
③ Lâu dài. Trải qua một hồi đã lâu đã xa, gọi là xa.
④ Xa xỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua chịu: 賒帳 Mua chịu; 賒欠 Chịu, thiếu;
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mua chịu. Mua mà chưa trả tiền ngay — Xa. Dài — Thong thả, chậm rãi — Dùng như chữ Xa 奢.