Có 1 kết quả:
tân quán
Từ điển phổ thông
nhà khách, khách sạn
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ tiếp đãi tân khách hoặc dùng làm nhà nghỉ. ◇Bắc sử 北史: “Trắc giai mệnh giải phược, trí chi tân quán, nhiên hậu dẫn dữ tương kiến, như khách lễ yên” 測皆命解縛, 置之賓館, 然後引與相見, 如客禮焉 (Vũ Văn Trắc truyện 宇文測傳) (Vũ Văn) Trắc đều sai cởi trói, mời vào tân quán, rồi mới dẫn tới gặp mặt, lấy lễ đối đãi như khách vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà dành riêng để đãi khách.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0