Có 1 kết quả:
chu
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝周
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶ノフ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: BCBGR (月金月土口)
Unicode: U+8CD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): あた.える (ata.eru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): あた.える (ata.eru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chu cấp, giúp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp giúp, giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tế nhân bần khổ, chu nhân chi cấp” 濟人貧苦, 賙人之急 (Đệ thập bát hồi) Phụ giúp người nghèo khổ, đỡ đần người trong cơn nguy ngập.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấp giúp, chu cấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giúp đỡ, chu cấp (như 周 [zhou] bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem cho. Cũng như chữ Chu 周. Chẳng hạn Chu cấp.