Có 1 kết quả:
tứ
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝易
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丨フ一一ノフノノ
Thương Hiệt: BCAPH (月金日心竹)
Unicode: U+8CDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cì ㄘˋ, sì ㄙˋ
Âm Nôm: tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たまわ.る (tamawa.ru), たま.う (tama.u), たも.う (tamo.u)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ci3
Âm Nôm: tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たまわ.る (tamawa.ru), たま.う (tama.u), たも.う (tamo.u)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ci3
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo Trần tổ miếu - 到陳祖廟 (Trần Đôn Phục)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Tống cung nhân nhập đạo - 送宮人入道 (Hạng Tư)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Xuân cung khúc - 春宮曲 (Vương Xương Linh)
• Xuân nhật thị tử Hoan - 春日示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Tống cung nhân nhập đạo - 送宮人入道 (Hạng Tư)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Xuân cung khúc - 春宮曲 (Vương Xương Linh)
• Xuân nhật thị tử Hoan - 春日示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban ơn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ban cho. ◎Như: “hạ tứ” 下賜 ban cho kẻ dưới, “sủng tứ” 寵賜 vua yêu mà ban cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tứ dữ nhất phó y giáp” 賜與一副衣甲 (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
2. (Động) Cầu xin (lời tôn kính). ◎Như: “tứ giáo” 賜教 xin chỉ dạy.
3. (Danh) Ơn huệ. ◇Luận Ngữ 論語: “Dân đáo vu kim thụ kì tứ” 民到于今受其賜 (Hiến vấn 憲問) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
4. (Danh) Hết. § Thông “tứ” 儩. ◎Như: cuối bức thư nói “dục ngôn bất tứ” 欲言不賜 muốn nói chẳng hết lời.
2. (Động) Cầu xin (lời tôn kính). ◎Như: “tứ giáo” 賜教 xin chỉ dạy.
3. (Danh) Ơn huệ. ◇Luận Ngữ 論語: “Dân đáo vu kim thụ kì tứ” 民到于今受其賜 (Hiến vấn 憲問) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
4. (Danh) Hết. § Thông “tứ” 儩. ◎Như: cuối bức thư nói “dục ngôn bất tứ” 欲言不賜 muốn nói chẳng hết lời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cho, trên cho dưới gọi là tứ.
② Ơn, như dân đáo vu kim thụ kì tứ 民到于今受其賜 (Luận ngữ 論語) dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
③ Hết, như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ 欲言不賜 muốn nói chẳng hết lời.
② Ơn, như dân đáo vu kim thụ kì tứ 民到于今受其賜 (Luận ngữ 論語) dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
③ Hết, như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ 欲言不賜 muốn nói chẳng hết lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ban, cho, ban cho: 恩賜 Ban ơn; 希賜回音 Xin trả lời cho biết;
② Ơn: 受賜 Chịu ơn; 厚賜 Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép);
③ (văn) Hết: 欲言 不賜 Muốn nói chẳng hết lời.
② Ơn: 受賜 Chịu ơn; 厚賜 Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép);
③ (văn) Hết: 欲言 不賜 Muốn nói chẳng hết lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ban cho. Đoạn trường tân thanh : » Mấy lời hạ tứ ném chân gieo vàng «.
Từ ghép 6