Có 1 kết quả:
sâm
Âm Hán Việt: sâm
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶フノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: BCBCD (月金月金木)
Unicode: U+8CDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶丶フノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: BCBCD (月金月金木)
Unicode: U+8CDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ quý báu
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “sâm” 琛.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ sâm 琛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 琛 (bộ 玉).