Có 1 kết quả:
thưởng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xem, ngắm
2. khen thưởng, thưởng công
2. khen thưởng, thưởng công
Từ điển Thiều Chửu
① Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
② Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng.
② Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng.