Có 1 kết quả:
canh
Âm Hán Việt: canh
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸庚貝
Nét bút: 丶一ノフ一一ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ILOC (戈中人金)
Unicode: U+8CE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸庚貝
Nét bút: 丶一ノフ一一ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ILOC (戈中人金)
Unicode: U+8CE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gēng ㄍㄥ
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku), つづ.ける (tsuzu.keru), つぐな.う (tsuguna.u)
Âm Hàn: 갱
Âm Quảng Đông: gang1
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku), つづ.ける (tsuzu.keru), つぐな.う (tsuguna.u)
Âm Hàn: 갱
Âm Quảng Đông: gang1
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 27 - 菊秋百詠其二十七 (Phan Huy Ích)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lan cốc kỳ 1 - 蘭谷其一 (Vũ Thế Trung)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 2 - Hỉ thi phẩm, dụng “Kinh Dương Vương miếu” vận - 寄校理舍弟其二-喜詩品,用涇陽王廟運 (Phan Huy Ích)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lan cốc kỳ 1 - 蘭谷其一 (Vũ Thế Trung)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp tục, duy trì
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đền bù.
2. (Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như: “canh ca” 賡歌 hát nối, “canh tục” 賡續 kế tục, tiếp tục.
2. (Phó) Nối theo, liên tục. ◎Như: “canh ca” 賡歌 hát nối, “canh tục” 賡續 kế tục, tiếp tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối theo, như canh ca 賡歌 hát nối, vì thế nên hoạ thơ gọi là canh tục 賡續.
② Đền bù.
② Đền bù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tiếp tục, nối theo: 賡續不斷 Tiếp tục mãi mãi; 賡歌 Hát nối;
② (văn) Đền bù;
③ [Geng] (Họ) Canh.
② (văn) Đền bù;
③ [Geng] (Họ) Canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp, liên tục. Cũng nói là Canh dương 賡揚 — Đền bù lại. Bồi thường.
Từ ghép 4