Có 1 kết quả:

chất liệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tài liệu, nguyên liệu. ◎Như: “giá kiện y phục chất liệu bất thác” 這件衣服質料不錯.
2. Phẩm chất. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thử gian sanh hoạt phí pha quý, nhiên nhất nhân nguyệt dụng tiểu dương bách nguyên túc cú, thực vật tuy giác quý nhi chất liệu thù giai” 此間生活費頗貴, 然一人月用小洋百元足夠, 食物雖較貴而質料殊佳 (Thư tín tập 書信集, Trí hứa thọ thường 致許壽裳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái làm nên vật.