Có 1 kết quả:

chất lượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tư chất khí lượng. ◇Lưu Thiệu 劉劭: “Phàm nhân chi chất lượng, trung hòa tối quý hĩ. Trung hòa chi chất, tất bình đạm vô vị” 凡人之質量, 中和最貴矣. 中和之質, 必平淡無味 (Nhân vật chí 人物志, Cửu trưng 九徵).
2. Trình độ ưu liệt (tốt, xấu) và số lượng. ◇A Anh 阿英: “Tòng na thì khởi, tiểu phẩm văn thị cánh gia tinh luyện, tại chất lượng song phương, đô hữu ngận đại đích khai triển” 從那時起, 小品文是更加精煉, 在質量雙方, 都有很大的開展 (Tiểu phẩm văn đàm 小品文談).
3. Trình độ tốt hoặc xấu (của sự vật, sản phẩm hoặc công tác).
4. Lượng vật chất chứa đựng trong vật thể (Vật lý học, tiếng Pháp: masse).