Có 1 kết quả:
đổ
Tổng nét: 15
Bộ: bối 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰貝者
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: BCJKA (月金十大日)
Unicode: U+8CED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǔ ㄉㄨˇ
Âm Nôm: đổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), かけ (kake)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Âm Nôm: đổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), かけ (kake)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Lý Kỳ)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Lai Tân - 來賓 (Hồ Chí Minh)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Triệu tướng quân ca - 趙將軍歌 (Sầm Tham)
• Tuý lạc phách - Vịnh ưng - 醉落魄-詠鷹 (Trần Duy Tùng)
• Cử nhân Hoàng Trung thượng kinh hội thí thi dĩ tiễn chi kiêm tiễn cử nhân Ngọc Giản - 舉人黃中上京會試詩以餞之兼餞舉人玉簡 (Đoàn Huyên)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Lai Tân - 來賓 (Hồ Chí Minh)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Triệu tướng quân ca - 趙將軍歌 (Sầm Tham)
• Tuý lạc phách - Vịnh ưng - 醉落魄-詠鷹 (Trần Duy Tùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ bạc. ◎Như: “đổ bác” 賭博 trò cờ bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thảng năng giới đổ, ngã vi nhữ phúc chi” 倘能戒賭, 我為汝覆之 (Đổ phù 賭符) Nếu mà anh chừa cờ bạc, tôi có thể lấy lại cho anh số tiền đã thua.
2. (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc. ◎Như: “đả đổ” 打賭 đánh cuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Sầm Tham 岑參: “Tướng quân túng bác tràng tràng thắng, đổ đắc Thiền Vu điêu thử bào” 將軍縱博場場勝, 賭得單于貂鼠袍 (Triệu tướng quân ca 趙將軍歌).
4. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Yếu khán thập ma thiên hỉ đáo mệnh? Chỉ đổ bổn sự, tố đắc khứ tự khứ tố” 要看什麼天喜到命? 只賭本事, 做得去自去做 (Đậu nga oan 竇娥冤, Đệ nhị chiệp 第二摺).
2. (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc. ◎Như: “đả đổ” 打賭 đánh cuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Sầm Tham 岑參: “Tướng quân túng bác tràng tràng thắng, đổ đắc Thiền Vu điêu thử bào” 將軍縱博場場勝, 賭得單于貂鼠袍 (Triệu tướng quân ca 趙將軍歌).
4. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Yếu khán thập ma thiên hỉ đáo mệnh? Chỉ đổ bổn sự, tố đắc khứ tự khứ tố” 要看什麼天喜到命? 只賭本事, 做得去自去做 (Đậu nga oan 竇娥冤, Đệ nhị chiệp 第二摺).
Từ điển Thiều Chửu
① Đánh bạc, (cờ bạc). Tục cho mình tự thề là đổ chú 賭咒, tức khí gọi là đổ khí 賭氣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh bạc, cờ bạc: 賭錢 Đánh bạc;
② Đánh cá, đánh cuộc: 打賭 Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.
② Đánh cá, đánh cuộc: 打賭 Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bạc.
Từ ghép 6