Có 1 kết quả:

đổ chú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thốt lời thề, phát thệ. § Nói lời nguyền, nếu làm trái sẽ chịu quả báo. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành Giả đạo: Kí thị chân tình, nhĩ triều thiên đổ chú” 行者道: 既是真情, 你朝天賭咒 (Đệ tứ cửu hồi). ◇Âu Dương San 歐陽山: “Ngã đối nhĩ đổ chú, ngã môn nhất định yếu vĩnh viễn đề huề” 我對你賭咒, 我們一定要永遠提攜 (Tam gia hạng 三家巷, Cửu 九).