Có 2 kết quả:

thặngthứng
Âm Hán Việt: thặng, thứng
Tổng nét: 17
Bộ: bối 貝 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: BFQC (月火手金)
Unicode: U+8CF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shèng ㄕㄥˋ
Âm Nôm: dắng, thặng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu)
Âm Quảng Đông: sing6

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thặng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. còn, thừa ra
2. tặng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thừa, còn dư. § Thông “thặng” .
2. (Phó) Một mực, cứ. ◇Yến Cơ Đạo : “Kim tiêu thặng bả ngân công chiếu, Do khủng tương phùng thị mộng trung” , (Thải tụ ân cần phủng ngọc chung từ ) Đêm nay cứ để cho đèn bạc chiếu sáng, Còn sợ gặp nhau chỉ là trong mộng thôi.
3. (Phó) Nhiều, lắm. ◇Tằng Đoan : “Bão dưỡng kê đồn, quảng tài đào lí, đa thực tang ma, thặng chủng canh hòa” , , , (Nhất chẩm mộng hồn kinh sáo ) Nuôi no gà lợn, trồng khắp đào mận, trồng nhiều dâu gai, trồng lắm lúa tám.

Từ điển Thiều Chửu

① Tặng thêm.
② Thừa, tục dùng như chữ thặng , cũng đọc là chữ thặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ vật mà biếu nhau, cho nhau.

thứng

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tặng thêm.
② Thừa, tục dùng như chữ thặng , cũng đọc là chữ thặng.