Có 1 kết quả:

trách
Âm Hán Việt: trách
Tổng nét: 18
Bộ: bối 貝 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦣞
Nét bút: 一丨丨フ一丨フ一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SLQMC (尸中手一金)
Unicode: U+8CFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄗㄜˊ
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): おくぶか.い (okubuka.i)
Âm Quảng Đông: zaak3, zak3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

trách

phồn thể

Từ điển phổ thông

sâu xa, uẩn khúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật sâu xa huyền diệu. ◎Như: “thám trách sách ẩn” nghiên cứu nghĩa lí sâu xa. ◇Dịch Kinh : “Thánh nhân hữu dĩ kiến thiên hạ chi trách” (Hệ từ thượng ) Thánh nhân do đó thấy được chỗ sâu xa uẩn áo của thiên hạ.
2. (Tính) Sâu xa, u thâm. ◇Mạnh Giao : “Trách hải thùy năng nhai” (Điếu Nguyên Lỗ San ) Biển sâu ai dò được?

Từ điển Thiều Chửu

① Thâm u (sâu xa uẩn áo), như thám trách sách ẩn nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thâm u, sâu xa: Nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khó thấy.