Có 1 kết quả:
nhạn
Âm Hán Việt: nhạn
Tổng nét: 19
Bộ: bối 貝 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸雁貝
Nét bút: 一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MOGC (一人土金)
Unicode: U+8D0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: bối 貝 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸雁貝
Nét bút: 一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MOGC (一人土金)
Unicode: U+8D0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: nhạn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): にせ (nise)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: aam4, am6, ngaam4, ngam6, ngan3
Âm Nôm: nhạn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): にせ (nise)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: aam4, am6, ngaam4, ngam6, ngan3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ giả, hàng giả
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “nhạn” 贗.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ nhạn 贗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giả, giả mạo: 這張十元鈔是贋品 Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.【贋品】nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhạn 贗.