Có 1 kết quả:

tẫn
Âm Hán Việt: tẫn
Tổng nét: 21
Bộ: bối 貝 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: BCLMT (月金中一廿)
Unicode: U+8D10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はなむけ (hanamuke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon2

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ cống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền của, lễ vật đem tặng để tiễn người lên đường. ◇Liêu trai chí dị : “Hứa kiên từ dục hành, chúng nãi chiết giản bão bộc, tranh lai trí tẫn” , , (Vương Lục Lang ) Hứa cố từ chối định đi, mọi người truyền tin cho nhau, ôm đồm tranh nhau đưa tặng lễ vật.
2. (Danh) Tiền của, vật quý báu để tiến cống. ◎Như: “sâm tẫn” đồ quý báu để tiến cống.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ tiễn người đi lên đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ cống: Đồ quý báu để tiến cống;
② Đồ tặng tiễn người lên đường (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tẫn .