Có 1 kết quả:

tang
Âm Hán Việt: tang
Tổng nét: 21
Bộ: bối 貝 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
Thương Hiệt: BCIMS (月金戈一尸)
Unicode: U+8D13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zāng ㄗㄤ
Âm Nôm: tang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zong1

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

tang

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. của ăn trộm
2. tang vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền của ăn cắp, tước đoạt một cách bất chính hoặc phi pháp. ◎Như: “tham tang uổng pháp” 貪贓枉法 tiền của bất chính, việc làm trái phép, “nhân tang tịnh hoạch” 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.
2. (Tính) Ăn cắp được, có được một cách trái luật pháp. ◎Như: “tang khoản” 贓款 tiền ăn cắp, tiền hối lộ, “tang vật” 贓物 đồ vật bị cướp đoạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Quan lại ăn của đút, như tham tang uổng pháp 貪贓枉法 tham của đút làm sai phép.
② Tang vật, những đồ trộm cướp đã lấy được đều gọi là tang, như nhân tang tịnh hoạch 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Của ăn cắp, tang vật: 抓到三個正在分贓的小偷 Bắt được ba kẻ trộm đang chia của; 追贓 Truy tang vật; 退贓 Hoàn lại của ăn cắp; 人贓並獲 Bắt được cả người và tang vật;
② (văn) Ăn của đút lót: 貪贓枉法 Tham của đút làm trái luật pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đút lót cho quan — Tiền của đút lót — Vật làm bằng cớ. Đoạn trường tân thanh : » Thực tang bắt được dường này «.

Từ ghép 6